Mã hóa URL trực tuyến

You can also use URL Decoder tool

Mã hóa URL là gì và nó hoạt động như thế nào?

Mã hóa URL là một cách để dịch các ký tự dành riêng và không phải ascii trong URL sang định dạng được chấp nhận và hiểu bởi tất cả các trình duyệt web và máy chủ. Nó làm cho các URL đáng tin cậy và an toàn hơn.

Mã hóa URL hoặc Mã hóa phần trăm là gì?

URL trong world wide web chỉ có thể chứa các ký tự chữ và số ASCII và một số ký tự an toàn khác như dấu gạch ngang (-), dấu gạch dưới (_), dấu ngã (~) và dấu chấm (.).

Bảng chữ cái / Chữ số / "-" / "_" / "~" / "."
Bất kỳ ký tự nào khác ngoài danh sách trên đều phải được mã hóa.

Mã hóa URL, còn được gọi là mã hóa phần trăm, là một cách để mã hóa hoặc thoát các ký tự dành riêng, không thể in hoặc không phải ASCII trong URL sang định dạng an toàn và bảo mật có thể được truyền qua internet. Nó cũng được sử dụng trong việc chuẩn bị dữ liệu để gửi các biểu mẫu HTML với ứng dụng loại nội dung / x-www-form-urlencoded.

Tham chiếu mã hóa ký tự ASCII

Bảng sau đây là tham chiếu của các ký tự ASCII đến dạng URL được mã hóa tương ứng của chúng.

Bảng sau sử dụng các quy tắc được xác định trong RFC 3986 để mã hóa URL.

Số thập phân Tính cách Mã hóa URL (UTF-8)
0 NUL (ký tự rỗng) % 00
1 SOH (đầu tiêu đề) % 01
2 STX (đầu văn bản) % 02
3 ETX (cuối văn bản) % 03
4 EOT (kết thúc truyền) % 04
5 ENQ (điều tra) % 05
6 ACK (xác nhận) % 06
7 BEL (chuông (chuông)) % 07
số 8 BS (xóa lùi) % 08
9 HT (tab ngang) % 09
10 LF (nguồn cấp dữ liệu dòng) % 0A
11 VT (tab dọc) % 0B
12 FF (nguồn cấp dữ liệu biểu mẫu) % 0C
13 CR (ký tự xuống dòng) % 0D
14 VẬY (chuyển ra ngoài) % 0E
15 SI (chuyển sang) % 0F
16 DLE (thoát liên kết dữ liệu) % 10
17 DC1 (điều khiển thiết bị 1) % 11
18 DC2 (điều khiển thiết bị 2) % 12
19 DC3 (điều khiển thiết bị 3) % 13
20 DC4 (điều khiển thiết bị 4) % 14
21 NAK (thừa nhận phủ định) % 15
22 SYN (đồng bộ hóa) % 16
23 ETB (khối truyền cuối) % 17
24 CÓ THỂ (hủy bỏ) % 18
25 EM (cuối phương tiện) % 19
26 SUB (thay thế) % 1A
27 ESC (thoát) % 1B
28 FS (dấu tách tệp) % 1C
29 GS (dấu tách nhóm) % 1D
30 RS (dấu tách bản ghi) % 1E
31 Hoa Kỳ (dấu phân cách đơn vị) % 1F
32 khoảng trống % 20
33 ! % 21
34 " % 22
35 # % 23
36 $ % 24
37 % % 25
38 & % 26
39 ' % 27
40 ( % 28
41 ) % 29
42 * % 2A
43 + % 2B
44 , % 2C
45 - % 2D
46 . % 2E
47 / % 2F
48 0 % 30
49 1 % 31
50 2 % 32
51 3 % 33
52 4 % 34
53 5 % 35
54 6 % 36
55 7 % 37
56 số 8 % 38
57 9 % 39
58 : % 3A
59 ; % 3B
60 < % 3C
61 = % 3D
62 > % 3E
63 ? % 3F
64 @ % 40
65 MỘT % 41
66 NS % 42
67 C % 43
68 NS % 44
69 E % 45
70 NS % 46
71 NS % 47
72 NS % 48
73 tôi % 49
74 NS % 4A
75 K % 4B
76 L % 4C
77 NS % 4D
78 NS % 4E
79 O % 4F
80 P % 50
81 NS % 51
82 NS % 52
83 NS % 53
84 NS % 54
85 U % 55
86 V % 56
87 W % 57
88 NS % 58
89 Y %59
90 Z %5A
91 [ %5B
92 \ %5C
93 ] %5D
94 ^ %5E
95 _ %5F
96 ` %60
97 a %61
98 b %62
99 c %63
100 d %64
101 e %65
102 f %66
103 g %67
104 h %68
105 i %69
106 j %6A
107 k %6B
108 l %6C
109 m %6D
110 n %6E
111 o %6F
112 p %70
113 q %71
114 r %72
115 s %73
116 t %74
117 u %75
118 v %76
119 w %77
120 x %78
121 y %79
122 z %7A
123 { %7B
124 | %7C
125 } %7D
126 ~ %7E
127 DEL(delete (rubout)) %7F