Giải mã URL trực tuyến

You can also use URL Encoder tool

Giải mã URL là gì và tại sao nó lại cần thiết?

Giải mã URL là quá trình ngược lại của mã hóa URL. Nó được sử dụng để phân tích cú pháp các chuỗi truy vấn hoặc các tham số đường dẫn được truyền trong URL.

Giải mã URL hoạt động như thế nào?

Các quy tắc sau được áp dụng để giải mã chuỗi truy vấn, tham số đường dẫn hoặc tham số biểu mẫu HTML:

  • các ký tự chữ và số a - z, A - Z, và 0 - 9 vẫn được giữ nguyên.
  • Các ký tự an toàn như -, _, ~, và ~ vẫn được giữ nguyên.

Các ví dụ giải mã URL phổ biến

ecimal Tính cách Mã hóa URL (UTF-8)
0 NUL (ký tự rỗng) % 00
1 SOH (đầu tiêu đề) % 01
2 STX (đầu văn bản) % 02
3 ETX (cuối văn bản) % 03
4 EOT (kết thúc truyền) % 04
5 ENQ (điều tra) % 05
6 ACK (xác nhận) % 06
7 BEL (chuông (chuông)) % 07
số 8 BS (xóa lùi) % 08
9 HT (tab ngang) % 09
10 LF (nguồn cấp dữ liệu dòng) % 0A
11 VT (tab dọc) % 0B
12 FF (nguồn cấp dữ liệu biểu mẫu) % 0C
13 CR (ký tự xuống dòng) % 0D
14 VẬY (chuyển ra ngoài) % 0E
15 SI (chuyển sang) % 0F
16 DLE (thoát liên kết dữ liệu) % 10
17 DC1 (điều khiển thiết bị 1) % 11
18 DC2 (điều khiển thiết bị 2) % 12
19 DC3 (điều khiển thiết bị 3) % 13
20 DC4 (điều khiển thiết bị 4) % 14
21 NAK (thừa nhận phủ định) % 15
22 SYN (đồng bộ hóa) % 16
23 ETB (khối truyền cuối) % 17
24 CÓ THỂ (hủy bỏ) % 18
25 EM (cuối phương tiện) % 19
26 SUB (thay thế) % 1A
27 ESC (thoát) % 1B
28 FS (dấu tách tệp) % 1C
29 GS (dấu tách nhóm) % 1D
30 RS (dấu tách bản ghi) % 1E
31 Hoa Kỳ (dấu phân cách đơn vị) % 1F
32 khoảng trống % 20
33 ! % 21
34 " % 22
35 # % 23
36 $ % 24
37 % % 25
38 & % 26
39 ' % 27
40 ( % 28
41 ) % 29
42 * % 2A
43 + % 2B
44 , % 2C
45 - % 2D
46 . % 2E
47 / % 2F
48 0 % 30
49 1 % 31
50 2 % 32
51 3 % 33
52 4 % 34
53 5 % 35
54 6 % 36
55 7 % 37
56 số 8 % 38
57 9 % 39
58 : % 3A
59 ; % 3B
60 < % 3C
61 = % 3D
62 > % 3E
63 ? % 3F
64 @ % 40
65 MỘT % 41
66 NS % 42
67 C % 43
68 NS % 44
69 E % 45
70 NS % 46
71 NS % 47
72 NS % 48
73 tôi % 49
74 NS % 4A
75 K % 4B
76 L % 4C
77 NS % 4D
78 NS % 4E
79 O % 4F
80 P % 50
81 NS % 51
82 NS % 52
83 NS % 53
84 NS % 54
85 U % 55
86 V % 56
87 W % 57
88 NS % 58
89 Y % 59
90 Z % 5A
91 [ % 5B
92 \ % 5C
93 ] % 5D
94 ^ % 5E
95 _ % 5F
96 ` % 60
97 một % 61
98 b %62
99 c %63
100 d %64
101 e %65
102 f %66
103 g %67
104 h %68
105 i %69
106 j %6A
107 k %6B
108 l %6C
109 m %6D
110 n %6E
111 o %6F
112 p %70
113 q %71
114 r %72
115 s %73
116 t %74
117 u %75
118 v %76
119 w %77
120 x %78
121 y %79
122 z %7A
123 { %7B
124 | %7C
125 } %7D
126 ~ %7E
127 DEL(delete (rubout)) %7F